Natural Benzaldehyde
Số CAS: 100-52-7
Mùi vị: Hạnh nhân đắng
Trạng thái: Chất lỏng trong suốt
Độ tinh khiết (GC): 99,95%
Trọng lượng riêng (20°C, kg/m3): 1,044-1,049
Chỉ số khúc xạ (20°C): 1,544-1,570
Điểm bắt cháy (°C): 62,78
Đóng gói (thùng nhựa, kg): 200
Công dụng: Dùng làm nguyên liệu hóa chất để sản xuất lauric aldehyde, lauric acid, benzen acetaldehyde và benzyl benzoate, v.v., cũng được dùng làm gia vị (hương liệu và hương thơm)
Description
Số CAS: 100-52-7
Mùi vị: Hạnh nhân đắng
Trạng thái: Chất lỏng trong suốt
Độ tinh khiết (GC): 99,95%
Trọng lượng riêng (20°C, kg/m3): 1,044-1,049
Chỉ số khúc xạ (20°C): 1,544-1,570
Điểm bắt cháy (°C): 62,78
Đóng gói (thùng nhựa, kg): 200
Công dụng: Dùng làm nguyên liệu hóa chất để sản xuất lauric aldehyde, lauric acid, benzen acetaldehyde và benzyl benzoate, v.v., cũng được dùng làm gia vị (hương liệu và hương thơm)